So sánh thông số Mitsubishi Triton với Ford Ranger 2019 cao cấp
09:05 20/01/2019
Mới đây mẫu xe bán tải Mitsubishi Triton 2019 đã chính thức trình làng tại Việt Nam như một lời thách thức với Ford Ranger. Bản cao cấp của Triton lại thấp hơn gần trăm triệu đồng so với “ông vua” Ranger, liệu đây có phải cơ hội cho mẫu xe này hay không?
So sánh thông số Mitsubishi Triton với Ford Ranger 2019 cao cấp
Theo tin tức ô tô, mới đây Mitsubishi Việt Nam đã cho ra mắt mẫu bán tải Triton 2019 tại TP.Hồ Chí Minh. Có hai phiên bản mới được ra mắt là Triton MIVEC AT 4x2 và MIVEC AT 4x4 sẽ phân phối song song cùng với các biến thể thế hệ cũ tại nước ta. Như vậy, hiện nay giá bán cho mẫu xe này sẽ dao động từ 555,5 - 818,5 triệu đồng.
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Mitsubishi Triton 4×4.MT | 646.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×2.AT | 586.500.000 |
Mitsubishi Triton 4×2.MT | 555.500.000 |
Mitsubishi Triton Athlete 4x2 AT | 725.500.000 |
Mitsubishi Triton MIVEC 2019 4x2 | 730.500.000 |
Mitsubishi Triton MIVEC 2019 4x4 | 818.500.000 |
Ở thế hệ mới, hãng xe Nhật Bản đã áp dụng theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đã từng được xuất hiện trên những người anh em khác trong gia đình Mitsubishi như Pajero Sport và Xpander. Bên cạnh đó thiết kế ngoại thất cũng được thay đổi, nâng cấp nhiều hơn đi cùng với các trang bị công nghệ hiện đại.
Với những điều này đã giúp cho Mitsubishi Triton thu hút được sự chú ý của nhiều người, như một “làn gió mới” trong thời điểm khan hàng dịp Tết như hiện nay. Hơn nữa, phiên bản cao cấp nhất của mẫu xe Nhật này là Triton MIVEC AT 4x4 có giá bán chỉ 818,5 triệu đồng, thấp hơn nhiều so với bản cao cấp của đối thủ Ford Ranger Wildtrak 4x4 2019. Vậy giữa hai mẫu xe này có sự khác nhau nào mà giá bán lại chênh đến như vậy, và đó có phải lợi thế để Triton chiếm lĩnh khách hàng hay không? Câu trả lời sẽ có trong bảng so sánh thông số của Raovatxehoi.com.vn dưới đây:
Thông số/ Trang bị | Mitsubishi Triton MIVEC AT 4x4 2019 | Ford Ranger Wildtrak 4x4 2019 |
Giá xe (VND) | 818.500.000 | 918.000.000 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.300 x 1.815 x 1.795 | 5.362 x 1.860 x 1.830 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | 3.220 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 200 |
Kích thước mâm xe (inch) | 18 | 18 |
Động cơ | Diesel 2.4L MIVEC Turbo | Diesel i4 2.0L TDCi Turbo kép |
Công suất cực đại (mã lực) | 178 | 213 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 430 | 500 |
Hộp số | 6AT | 10AT |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Đèn pha | Full LED | HID Projector tự động bật/tắt |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | |
Hệ thống Camera | Camera lùi | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ chuyển làn | Không | Có |
Khởi động nút bấm | Có | |
Các chế độ lái khác nhau | 3 chế độ khác nhau: sỏi; bùn/tuyết; cát và đá (Gravel, Mud/Snow, Sand & Rock) | Không |
Xem thêm: ► Người tuổi Kỷ Hợi nên mua xe ô tô màu gì năm 2019?