Xe tải Đô Thành IZ49 thùng bạt 2.3 tấn là xe tải hot nhất đang được quan tâm nhiều nhất tại thị trường Việt Nam trong thời kỳ bắt quá tải.
Xe tải Đô Thành IZ49 thùng bạt 2.3 tấn được ra đời với tiêu chí của nhà máy Đô Thành là: " chất lượng nhật - cho người Việt" đã mang đến nhiều ưu điểm thu hút khách hàng lựa chọn dòng sản phẩm này.
8 Lý do khách hàng quyết định mua Xe tải Đô Thành IZ49 thùng bạt 2.3 tấn:
· Xe tải Đô Thành IZ49 thùng bạt 2.3 tấn chạy vô được thành phố (Tổng trọng tải dưới 5 tấn và tải trọng dưới 2.5 tân).
Thông số kỹ thuật: Xe tải Đô Thành IZ49 thùng bạt 2.3 tấn.
Động cơ engine.
Động cơ ISUZU JE493ZLQ4 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.
Động cơ thế hệ mới COMMONRAIL CRDi.
Loại Type.
Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh, Turbo Intercooler, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước.
- Ứng dụng Công nghệ Nhật Bản tiêu chuẩn cao cấp:
Công nghệ TCI tăng công suất động cơ tạo lực kéo khoẻ.
Công nghệ CDRi tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Máy nổ êm, găngti nhiển.
Phanh khí xả hỗ trợ rất tốt cho lực phanh khi đổ đèo.
Dung tích xilanh Displacement 2.771 cc.
Đường kính x Hành trình piston Diameter x Piston stroke - mm.
Công suất cực đại/Tốc độ quay Max power/Rotation speed.
109 Ps/3400 vòng/phút.
Mômen xoắn cực đại/Tốc độ quay Max torque/Rotation speed 260 N. M/2.000 vòng/phút.
Truyền động transmission JC528T8.
Ly hợp Clutch 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Số tay Manual Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
Tỷ số truyền hộp số Gear ratio.
1st/2nd 1st/2nd 5,830/2,865.
3rd/4th 3rd/4th 1,700/1,000.
5th/rev 5th/rev 0,722/5,380.
Hệ thống lái steering system Trục vít ecu, trợ lực thủy lực.
Hệ thống phanh brakes system :
- Phanh chính: Thủy lực tác động 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống.
- Phanh đỗ: Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số.
- Phanh hỗ trợ: Phanh khí thải.
Hệ thống treo suspension system:
Trước Front Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau Rear Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Lốp xe tyre:
Trước/Sau Front/Rear 7.00R16/Dual 7.00R16.
Kích thước dimension:
Kích thước tổng thể (D x R x C) Overall dimension.
5.990 x 1.930 x 2.750 mm.
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) Inside cargo box dimension.
4.210 x 1.810 x 1.775 mm (thùng bạt).
Vệt bánh trước/Sau Front/Rear tread 1.385/1.425 mm.
Chiều dài cơ sở Wheelbase 3.360 mm.
Khoảng sáng gầm xe Ground clearance 220 mm.
Trọng lượng weight :
Trọng lượng không tải Curb weight 2.495 kg.
Tải trọng Load weight 2.300 kg.
Trọng lượng toàn bộ Gross weight 4.990 kg.
Số chỗ ngồi Number of seats 03.
Đặc tính specialty:
Khả năng leo dốc Hill-climbing ability 36 %.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất Minimum turning radius ≤ 7.0 m.
Tốc độ tối đa Maximum speed 100 km/h.