NPR85KE4 (Tổng tải 7.500kg) (Cabin - satxi).
Xe đạt tiêu chuẩn khí thải euro 4.
Kích thước.
KT xe (DxRxC): (6670x2050x2300) mm.
Chiều dài cơ sở: 3845 mm.
Chiều dài đầu – đuôi xe: 1110/1815 mm.
Chiều dài sát si – lắp thùng: 3350 mm.
Trọng lượng.
Tổng trọng tải: 7500kg.
Tự trọng của xe: 2390 kg.
Dung tích thùng nhiên liệu: 100 lít.
Số chỗ ngồi: 3.
Động cơ – truyền động.
Loại động cơ : 4JH1E4NC.
Kiểu động cơ: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải euro4.
Dung tích xi lanh: 2.999 cc.
Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4.
Kiểu hộp số: 5 số tiến và 1 số lùi.
Hệ thống cơ bản.
Hệ thống lái: Tay lái trợ lực.
Hệ thống phanh: Hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không.
Lốp xe: 7.5 – 16 12PR.
Trang bị miễn phí 1 CD – Player chính hãng isuzu.
- Trang bị máy lạnh do CTy Isuzu VN cung cấp.
12 phiếu giảm giá bảo dưỡng.
Thùng kèo tiêu chuẩn.
(Mở bửng).
(Tải trọng : 3.495kg).
Quy cách thùng:
Đà dọc U đúc 80 đà ngang U đúc 80.
Sàn sắt phẳng dày 2.5mmm.
Mở 03 bửng. Khung bao bửng sắt.
Vách ngoài inox dày 0.5mm.
Vách trong tole mã kẽm phẳng.
Khung bao đèn sau sắt dập định hình.
Khung cắm kèo phi 27.
Khung bửng hộp bằng sắt vuông 40 x 80.
Giữa có muosse cách nhiệt.
Tay khóa cửa, bản lề sắt. Vè inox.
Cản hông, cản sau, sắt sơn vàng đen.
Kích thước thùng lọt lòng: (DxRxC): (5.150x2.070 x1.900/675)mm.
(Tải trọng sau khi đóng thùng: 3.405 kg).
Thùng được đóng mới, do Cục Đăng Kiểm Việt Nam nghiệm thu và cấp giấy chất lượng xuất xưởng, đăng kiểm lần đầu có giá trị 02 năm.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Vành 0909 195 707.
Email: vanhisuzu@gmail.com.
ĐC: 111/2 đường số 18, khu Công nghiệp tân bình, P. Bình hưng hòa, Q, Bình Tân. Tp. HCM.