Động cơ (engine).
• Hãng sản xuất động cơ: Forland.
• Kiểu động cơ: 4DW83-73E4(Euro 4).
• Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử.
• Dung tích xi-lanh: 2.156 cc.
• Đường kính x Hành trình piston: 80 x 90 (mm).
• Công suất cực đại: 76PS / 3.000 (vòng/phút).
• Moment xoắn cực đại : 170 Nm/1.800 (vòng/phút).
Kích thước (dimension) (mm).
• Kích thước lọt lòng thùng: 2.850 x 1.845 x 550.
• Kích thước tổng thể: 4.890 x 2.015 x 2.520.
• Chiều dài cơ sở: 2.600.
• Khoảng sáng gầm xe: 190.
Trọng lượng (weight) (kg).
• Trọng lượng bản thân : 3.380.
• Tải trọng: 3.490.
• Trọng lượng toàn bộ: 7.000.
• Số chỗ ngồi: 02.
Hệ thống truyền động (drive train).
• Ly hợp: 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
• Loại hộp số : Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
• Tỷ số truyền chính: Ih1=5,526; Ih2=2,992, ih3=1,684; Ih4=1,000; Ih5=0,857; IR= 5,052.
• Tỷ số truyền cuối: 5,125.
Hệ thống phanh (brake).
• Phanh chính: Tang Trống / Tang Trống, Khí Nén.
• Phanh đỗ: Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực.
Hệ thống lái (steering).
• Kiểu hệ thống lái: Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực.
Hệ thống treo (suspension).
• Trước : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
• Sau: Phụ thuộc, nhíp lá.
Lốp và mâm (tires and wheel).
• Công thức bánh xe: 4x2.
• Thông số lốp (trước/sau) : 7.50-16.
Đặc tính (specification):
• Khả năng leo dốc: 43%.
• Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5,2 m.
• Tốc độ tối đa: 85 km/h.
• Dung tích thùng nhiên liệu: 55 lít.
• Đường kính x Hành trình ty ben: 110 x 470 (mm).