Xe Volkswagen Polo Hatchback 2017.
Đại lý chính thức Volkswagen Tại Việt Nam.
628 C Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, TP Hồ Chí Minh.
Hotline: 0909 717 983 - 0988 868 617.
Email: Thanhcaoauto79@gmail.com.
- Hệ thống âm thanh DVD 4 loa cao cấp có hỗ trợ Ipod, Aux-In, Mp3, MP4... Tích hợp Viet map. Kính cửa chỉnh điện.
- Thảm trải sàn.
- Lốp dự phòng + đồng hồ theo xe.
- Ghế sau gập linh hoạt 40/60.
- Trang trí nội thất viền chrome.
- Tấm phủ khoang hành lý.
Ngoại Thất- Polo Hatchback.
Một sức mạnh ấn tượng. Một diện mạo hoàn toàn mới từ phía trước, triết lý phát triển theo phương ngang, thân xe với các đường gân cơ bắp tất cả tô điểm cho sức mạnh, sự bề thế và đậm chất thể thao.
Polo Hatchback 2017 thực sự phù hợp nhu cầu của bạn? Sở hữu bộ vành hợp kim nhôm 15” đầy cá tính, cụm đèn pha Halogen vuốt ngược về hai bên kết hợp hệ thống đèn chiếu sáng ban ngày.
Polo Hatchback thực sự quyến rũ và linh hoạt trên mọi hành trình. Cụm đèn phía sau hình chữ L nhẹ nhàng và sắc nét làm toát lên thương hiệu đặc trưng của Volkswagen. Ống xả mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ và nổi bật tạo thêm phong cách cho chiếc xe. Cụm đèn pha Halogen với tính năng luôn chiếu sáng thay đổi theo góc lái do kết hợp chức năng mở rộng góc chiếu sáng cố định và chủ động thông minh khi xe vào cua. Lưới tẩn nhiệt viền Chrome tạo nên sự thanh thoát và sang trọng.
An toàn - Volkswagen Polo Hatchback.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC).
Hệ thống cảnh báo chống trộm.
Hệ thống trợ lực cảm biến theo tốc độ.
Khung xe với cấu trúc thiết kế thép chịu lực, độ cứng cao giúp cải thiện tính năng an toàn.
Túi khí cho tài xế và hành khách, trang bị dây đai 3 điểm an toàn cho tất cả các ghế, cảnh báo thắt dây an toàn, kết hợp hệ thống căng đai chủ động khi va đập.
Tựa đầu điều chỉnh độ cao.
Kỹ Thuật -Polo Hatchback.
Động cơ.
• Động cơ: Xăng, 4 xi lanh thửng hàng DOHC, MPI.
• Dung tích động cơ (cc) 1.598.
• Công suất cực đại (Hp/rpm) 105/5.250.
• Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 153/3.800.
• Hôp số: 6 cấp, số tự động.
• Tiêu chuẩn khí thải EU2.
Vận hành.
- Tốc độ tối đa (km/h) 183.
- Thể tích thùng nhiên liệu 55 lít.
- Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 6.5l/100 km.
- Đường kính quay vòng 10,6m.
Kích thước.
Kích thước tổng thể (DxRxC): 3.970 x 1.682 x 1.453.