Xe tải đầu kéo mitsubishi fuso FZ49.
Hotline: 0934 938 480.
Tại miền nam.
Đầu kéo Fuso FZY3 49 tấn 6x4.
Model: FZY3WJR2L.
1. Kích thước & Trọng lượng.
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] 6.865 x 2.490 x 2.975.
Chiều dài cơ sở [mm] 3.300 + 1.350.
Khoảng cách hai bánh xe Trước [mm] 2.040.
Sau [mm] 1.805.
Trọng lượng không tải [kg] 8.480.
Tác dụng lên trục Trước [kg] 4.260.
Sau [kg] 4.220.
Trọng lượng toàn tải [kg] 25.000.
Tác dụng lên trục Trước [kg] 6.000.
Sau [kg] 19.000.
Tổng trọng tải kết hợp [kg] 49.000.
Tải trọng cho phép kéo theo [kg] 39.100.
2. Thông số đặc tính:
Công thức bánh xe 6 x 4.
Tốc độ tối đa [mm] 90.
Khả năng vượt dốc tối đa [%] 27,27.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m] 17,1.
3. Động cơ:
Kiểu 6S20 205 (Euro III).
Loại Động cơ diesel, turbo tăng áp tự làm mát,
4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp,
Điều khiển điện tử.
Số xy lanh 6 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy lanh [cc] 6.370.
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm] 102 x 130.
Công suất cực đại (JIS) [kW(ps)/rpm] 205(280)/2.500.
Mô men xoắn cực đại (JIS) [N. M/rpm] 1.100 / 1.200 – 1.600.
4. Ly hợp.
Loại Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Với cơ cấu trợ lực.
Đường kính đĩa ma sát / bề dày [mm] Æ430 / 10,5.
5. Hộp số.
Kiểu G131.
Loại Cơ khí, bánh răng đồng tốc.
9 số tiến 1 cấp số lùi. Tỉ số truyền:
Số chậm - 14.573.
9.478 - 6.635 - 4.821 - 3.667.
2.585 - 1.810 - 1.315 - 1.00.
Số lùi - 13.86.
6. Cầu trước.
Model IF – 6.6.
Kiểu Dầm “I“, Elip ngược.
Tải trọng cho phép [kg] 6,600.
7. Cầu sau.
Model IRT – 390 – 11.
8. Trang thiết bị theo xe.
Điều hòa nhiệt độ.
Giường nằm cabin.
Ghế hơi.