Loại phương tiện: Ô tô tải (tự đổ).
Hệ thống phanh trước/sau.
– Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400×130 (mm).
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400×180 (mm).
– Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau.
Công thức bánh xe: 4 x 2R.
Kích thước.
Kích thước bao ngoài: 6130 x 2410 x 2780 mm.
Khoảnh cách trục: 3500 mm.
Khoảng sáng gầm xe: 270 mm.
Kích thước trong thùng hàng: 3840 x 2170 x 690.
Trọng lượng bản thân (Kg): 5955 Kg.
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 13050 Kg.
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg): 6900 Kg.
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp.
Dung tích xi lanh (cm3): 4.214 cm3.
Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa.
Kích thước bao (D x R x C): 1880 x 2245 x 2060 mm.
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay(vòng/phút): 96 / 2800.
Kiểu dẫn động: Dẫn động cơ khí.
Tỉ số truyền cơ cấu lái: 21 mm/rad.