Hiện nay do nhu cầu của khách hàng ngày càng cao nên nhà máy Chiến Thắng cho ra mắt dòng xe bán tải van kenbo 2 chỗ và 5 chỗ. Xe bán tải kenbo 2 chỗ và 5 chỗ đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng vừa dùng để chuyên chở vừa dùng chở hàng thuận tiện mà giá thành vô cùng hợp lí.
Xe bán tải kenbo 2 và 5 chỗ có một thiết kế đẹp mắt sang trọng giống như một chiếc xe du lịch hạng sang xe bán tải kenbo có 2 loại xe tải kenbo 5 chỗ và xe tải kenbo 2 chỗ. Khoang chứa hàng rộng rãi giúp chuyên chở hàng hóa một cách tốt nhất.
Thông số kĩ thuật xe bán tải Kenbo 2 chỗ:
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng.
Loại xe: Ôtô bán tải.
Nhãn hiệu: KENBO.
Số loại: KB0.95/TV1.
Khối lượng bản thân: 1079 kg.
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông: 950 kg.
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 2159 kg.
Số người cho phép chở: 02 người.
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 4020 x 1620 x 1910 mm.
Kích thước lòng thùng hàng: 2150/1970 x 1420/1050 x 1210/1190 mm.
Công thức bánh xe: 4x2.
Khoảng cách trục: 2630 mm.
Vết bánh xe trước / sau: 1.265/1.285 mm.
Cỡ lốp trước / sau: 175R13C / 175R13C.
Động cơ; BJ413A (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng).
Thể tích làm việc: 1.342 cm3.
Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 69 kW / 6000 vòng/phút.
Loại nhiên liệu: Xăng xăng không chì có trị số ốc tan 95.
Phanh chính: Phanh đĩa/ Tang trống thuỷ lực trợ lực chân không.
Phanh đỗ: Tác động lên bánh xe trục 2 – Cơ khí.
Hệ thống lái: Bánh răng, thanh răng. Cơ khí có trợ lực điện.
Thông số kĩ thuật xe bán tải Kenbo 5 chỗ:
Số loại: KB0.65/TV2.
Trọng lượng bản thân: 1110 KG.
Cầu trước: 530 KG.
Cầu sau: 580 KG.
Tải trọng cho phép chở: 650 KG.
Số người cho phép chở: 5 Người.
Trọng lượng toàn bộ: 2085 KG.
Kích thước xe (D x R x C): 4020 x 1620 x 1900 mm.
Kích thước lòng thùng hàng: 1210 x 1410/1040 x 1190 mm.
Khoảng cách trục: 2630 mm.
Vết bánh xe trước / sau: 1265/1285 mm.
Số trục: 2.
Công thức bánh xe: 4 x 2.
Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan 95.
Động cơ:
Nhãn hiệu động cơ: BJ413A.
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
Thể tích: 1342 cm3.
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 69 kW/ 6000 v/ph.
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/---/---/---.
Lốp trước / sau: 175r13 /175r13.
Hệ thống phanh:
Phanh trước /Dẫn động: Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không.
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không.
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí.
Hệ thống lái:
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ 1: 138 Quốc Lộ 1A, Tam Bình, Thủ Đức, HCM.
Địa chỉ 2: 10/09 QL13, Vĩnh Phú (Cách ngã 4 Bình Phước 3.5km).
Điện Thoại: 0902 351 178.