Công Ty Ô Tô Phú Mẫn.
Xe tải Kenbo 990KG.
Giá: 197 000 000đ hỗ trợ vay cao.
Xe tải Kenbo - xe tải Kenbo 990kg - xe tải Kenbo chính hãng - xe tải Kenbo giá rẻ.
Đại lí xe tải Kenbo - đại lí xe tải Kenbo 990kg - đại lí xe tải Kenbo chính hãng - đại lí xe tải Kenbo uy tín - đại lí xe tải Kenbo trả góp.
Xe tải Kenbo 990kg hiện đang là dòng xe thu hút thị trường trong những năm qua. Xe có một kiểu dáng đẹp sang trọng, động cơ vô cùng bền bĩ và vận hành êm ái. Giá thành xe tải Kenbo thì không quá cao phù hợp túi tiền. Xe tải Kenbo có giá thành thấp nhưng chất lượng vô cùng cao giúp người mua thu hồi vốn nhanh.
Xe tải Kenbo có nhiều phiên bản thùng cho nhiều người lựa: Xe tải Kenbo thùng mui bạt, xe tải Kenbo thùng kín, xe tải Kenbo thùng lững, xe tải Kenbo thùng composit, xe tải Kenbo thùng cánh dơi.
Xe tải Kenbo có nội thất sang trọng đầy đủ tiện nghi như ghế da, kính chỉnh điện, máy lạnh hai chiều, hệ thống giải trí, tay lái trợ lực,...
Ngoại thất xe tải Kenbo 990kg vô cùng đẹp mắt với thiết kế nhỏ gọn dễ dàng di chuyển vào các khung đường nhỏ hẹp, màu sắc vô cùng ấn tượng nổi bật, Các cụm đèn chiếu sáng và xi nhan được bố trí vô cùng hợp lí đm lại cảm giác an toàn cho người sử dụng khi di chuyển ban đêm.
Động cơ xe tải Kenbo là một động cơ vô cùng mạnh mẽ sử dụng công nghệ euro 4 xử lí khí thải, máy xăng nhập từ Inđô chất lượng vô cùng cao.
Thông số kĩ thuật:
Xe tải Chiến Thắng Kenbo 990KG.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng.
Loại xe: Ôtô tải thùng.
Nhãn Hiệu: Kenbo.
Số loại: KB0.99TL1/KM.
Khối lượng bản thân: 1205 kg.
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông: 990 kg.
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: 2325 kg.
Số người cho phép chở: 02 người.
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 4.665 x 1.660 x 2.280 mm.
Kích thước lòng thùng hàng: 2.610 x 1.510 x 940/1.410 mm.
Công thức bánh xe4x2.
Khoảng cách trục: 2.800 mm.
Vết bánh xe trước / sau: 1.280/ 1.330 mm.
Cỡ lốp trước / sau: 5.50 – 13 / 5.50 – 13.
Động cơ: BJ413A (xăng không chì 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
Thể tích làm việc: 1.342 cm3.
Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 69 kW / 6000 vòng/phút.
Loại nhiên liệu: Xăng.
Phanh chính: Phanh đĩa/ Tang trống thuỷ lực trợ lực chân không.
Phanh đỗ: Tác động lên bánh xe trục 2 – Cơ khí.
Hệ thống lái: TBánh răng, thanh răng. Cơ khí có trợ lực điện.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Chi nhánh: Vận Tải T. Đại Phát.
Địa chỉ 1: 138 Quốc Lộ 1A, Tam Bình, Thủ Đức, HCM.
Địa chỉ 2: 10/09 QL13, Vĩnh Phú (Cách ngã 4 Bình Phước 3.5km).
Điện Thoại: 0902.351.178 - Mr Toàn.
Zalo: 0902.351.178.
Email: Toan01664788311@gmail.com.