Xe tải Daehan 2t3 là dòng xe tải nhẹ cao cấp được sản xuất bởi tập đoàn.
Xe tải Tera 230 Hyundai là khung gầm xe được trang bị hệ thống treo dạng lá nhíp cả trước và sau, số nhíp lần lượt là 8 lá phía trước và 12 lá phía sau, đây cũng là dòng xe tải đầu tiên được trang bị hệ thống này, giúp xe Teraco 2t3 tăng khả năng chịu tải, cũng như tăng độ ổn định và độ êm ái khi di chuyển.
Xe tải Teraco Daehan 2t3 được trang bị thùng hàng có kích thước lần lượt là 4300x 1800x 1400/1700 phù hợp vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa, giúp tăng hiệu quả kinh tế. Khung chassis nhập khẩu được gia cố chống va đập và chịu tải tối ưu.
Cabin xe tải Daehan 2t3 được thiết kế dạng đầu vuông hiện đại, với dàn đèn pha Halogen 3 tầng siêu sáng đi kèm dải đèn Led bắt mắt, khung ga lăng và logo Daehan mạ crom sáng bóng, tạo nên vẻ ngoài hiện đại, cuốn hút người nhìn. Nội thất xe tải Teraco 2t3 Hyundai cao cấp sử dụng khung táp lô liền khối đẹp mắt, không gian 2 người ngồi rộng rãi, nóc cabin cao thoáng mát tầm nhìn quan sát tốt. Trang bị điều hòa đời mới làm mát nhanh gió mát đa chiều, kính điện tiện nghi, remote điều khiển từ xa hiện đại, radio, hệ thống âm thanh sắc nét, ghế ngồi của được bọc nệm da simili cao cấp, hệ thống lái trợ lực êm ái, tính năng an toàn dễ xử dụng tạo cảm giác thoải mái nhất cho người điều khiển.
Thông số kỹ thuật xe tải Teraco 230.
Số loại.
Tera 230.
Hãng xe: Xe tải Daehan.
Kích thước bao (DxRxC) (mm).
6.130x1.940x2.800.
Chiều dài cơ sở (mm).
3.200.
Vệt bánh xe trước/sau (mm).
1.520/1.405.
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)(mm).
4.290x 1.810x 680/1.730.
Khoảng sang gầm xe (mm).
170.
Tự trong (kg).
2.515.
Tải trọng(kg).
2.350.
Tổng tải(kg).
4995.
Kiểu động cơ.
D4BH.
Loại động cơ(N. A/TCI).
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Dung tích xy-lanh (cc).
2476.
Đường kính & hành trình pít tong (mm).
66x73.
Tỷ số sức nén.
21: 1.
Công suấtlớn nhất tốc độ quay (v/ph).
73,5/3800.
Mô-men xoắn cực đại (kg. M/rpm.
23/2200.
Hệ thống nhiên liệu.
Bơm phun.
Dung lượng thùng nhiên liệu (l).
85.
Loại hộp số.
Getrag(5MTI210).
Kiểu hộp số.
Số sàn 5 số tiến 1 số lùi.
Tỷ số truyền cầu sau.
6,167.
Hệ thống treo trước/sau.
Nhíp lá phụ thuộc.
Phanh chính.
Tang trống/ Tang trống thủy lực trợ lực chân không.
Vô lăng.
Trục vít ê cu bi cơ khí có trợ lực thủy lực.
Lốp xe trước/sau.
6.50-16.
Lốp xe dự phòng.
1.
Cản hông và sau.
Có.
Chắn bùn.
Trước & sau.
Đèn pha.
Halogen/Led.
Kính chắn gió.
Chống phản quang.
Cửa sổ.
Chỉnh điện.
Khóa cửa.
Khóa trung tâm.
Chìa khóa.
Chìa khóa điều khiển từ xa.
Ghế ngồi.
Bộc gia, simili.
Số chỗ ngồi (người).
2.
Điều hòa.
Trang bị tiêu chuẩn theo xe.
Đèn sương mù trước.
Có.
Dây an toàn.
Người lái & khách hàng.